Bạn đang gặp khó khăn trong việc đàm phán giao dịch với người Trung Quốc khi mua hàng, bạn cảm thấy vô cùng khó khăn trong mỗi lần giao dịch. Để giải quyết khó khăn đó hôm nay Ochivi- Trùm
nhập hàng Trung Quốc sẽ chia sẻ cho bạn list những câu đàm phán khi giao dịch chat với người Trùng Quốc.
Những đâu đàm phán cơ bản
有现货吗?可以马上发货吗? bạn có thể giao hàng ngay không
Tôi là nhà bán buôn lần này tôi nhập mẫu: 我是批发的这次我拿样品
Có thể cho tôi giá tốt nhất được không?Nếu được tối sẽ lấy hàng tại shop của bạn.: 可以给我最好的价格吗?可以的话我就在你的店拿货。
Chất lượng tốt tôi sẽ lấy nhiều cho bạn.: 质量好的话我要那很多。
Tôi ở nước ngoài(hoặc Việt Nam tùy nhé)bạn có thể miễn phí vận chuyển cho tôi được không ?: 我是在外国(越南)可以给我免费运费吗?
Vậy cho tôi giá cước vận chuyển tốt nhất nhé!. 那给我最低的运货费吧。
Tên của bạn là gì?Có thể cho tôi Wechat được không?Có vân đề gì về hàng hóa tôi sẽ liên hệ với bạn.: 怎么称呼你的?你的微信是多少呢?如果有什么问题我要跟你说。
我会稍后选择,给我最好的价格 : tôi sẽ chọn sau , hãy cho tôi giá tốt nhất
给我发单号 : gửi tôi vận đơn
运费太高了 : giá vận chuyển quá cao
一件几公斤 1 cái nặng bao nhiêu
Sản phẩm này trọng lượng mỗi cái là bao nhiêu? : 这种产品,每个重量多少?
运费多少钱 : giá vận chuyển bn tiền
你有货吗? (Ni you huo ma) bạn có hàng không
你收货吗?bạn nhận được hàng chưa?
货在哪里 : hàng đang ở đâu ?
今天送给我 giao hang hôm nay cho tôi
我支付了,今天送给我 : tôi đã trả tiền , giao hàng hôm nay cho tôi
没有收到货品 : tôi không nhận dc hàng
我先付2000订金,收到货付完 : tôi trả trước 2000 tệ , nhận hang trả tiền
你帮我问他东西还没去发 : giúp hỏi bên chuyển phát tại sao hàng lại không phát đi tiếp
你提高价格 : bạn tăng giá ?
我已经付钱了 tôi đã thanh toán rồi
发给我实物照片吧 : gửi tôi ảnh thật sp
你送完货过来没有?bạn đã gửi hàng chưa
一共多少钱?tất cả bn tiền
Bạn có thể gửi hình ảnh vỏ hộp sản phẩm cho tôi không? : 你可以发给我外盒图片吗?\
Xin mã vận đơn : 给我运单
Khi phát hàng tháo vỏ hộp ra. Xếp lại, để trong quá trình vận chuyển không hư hộp : 发货时要把盒子拆开,再把盒子折起来,避免运输过程中造成盒子坏掉
Ví dụ về cuộc đàm phán :
你好 :
Xin chào !
有现货吗?: Bạn có hàng không?
我要买 100 个,价格怎么样?:
Tôi muốn mua 100 SP này giá như thế nào ?
是一套吗? :
Đủ bộ à ?
一套有什么呢? :
1 bộ của nó bao gồm cái gì ?
一套包括什么的配件? :
Có đủ linh kiện không ?
保证是多长吗?:
Bảo hành trong bao lâu?
如果价格合理,咱们以后好好合作吧. :
Nếu giá cả hợp lý, say này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài.
我在你店铺看中几个款式, 你可以给我好价格我们好好合作 .:
Tôi thích một vài sản phẩm trong shop của bạn, bạn để giá tốt chúng ta hợp tác lâu dài. ( Câu này mặc cả dễ được giảm giá hơn )
100 个,25
元 可以吗?:
Giá 25 tệ có được không ?
发货到广州的运费是多少? :
Phí ship tới quảng châu là bao nhiêu ?
广东省广州市荔湾区芳村窖口大街42号7号仓 :
( Địa chỉ kho Quảng Châu ) .
这是发快递吗?
: Cái đó là chuyển phát nhanh tận nhà à?
运费太贵了吧。:
Ship dắt quá ?
运费给我优惠一点吧亲 :
Giảm cho tôi 1 chút ship đi ?
你们有这些产品马?:
Bạn có những sản phẩm này không ?
你可以发给我产品的链接吗? :
Bạn có thể gửi cho tôi đường link của sản phẩm này không?
可以按我们提出的样本定做吗? :
Có thể làm theo mẫu chúng tôi đưa không?
什么时候货到呢?:
Bao lâu thì có hàng ?
一个的尺寸?重量多少? :
Kích thước, trọng lượng của 1 cái như thế nào?
发给我产品的尺寸. :
Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm?
你们怎么包装?一件有几个? :
Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái?
包装规格怎么样啊?外箱尺寸? :
Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện ?
发给我实物照片吧。:
Gửi cho tôi ảnh thật SP ?
这款我先买 2 个做样品可以吗? :
Loại này tôi muốn mua 2 cái về làm mẫu có được không?
希望在1到2天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买 :
Hi vọng là 1-2 ngày bên mình sẽ nhận được hàng ở quảng châu. Rất mong đơn hàng suôn sẻ để 2 bên hợp tác các lần tiếp theo.
我会早订单呢 :
Tôi sẽ đặt hàng sớm.
是::
YES
谢谢 :
Cảm ơn .
———
老客户。请给我很好的价格 : khách hàng cũ. Hãy cho tôi giá tốt nhất
Hàng đến hà khẩu tôi còn phải vận chuyển sang việt nam, nên bạn đongs gói cẩn thận giúp tôi”- 因为货到云南河口还要转到越南, 所以麻烦你帮我打包, 包装仔细点!谢谢
你帮我发快递,不发物流 : bạn gửi cpn giúp tôi. Ko gửi chuyển chậm
这个是我的收货人电话 – 你给物流店 : đây là sdt của người nhận hàng của tao – mày đưa cho đơn vị vận chuyển 13988038159
Đàm phán để được mức giá tốt nhất
+ Ông/bà chủ, xin chào! 老板,你好!
+ Có đó không? 在吗?
+ Gửi link cần hỏi
+ Cái này có sẵn hang không? 这款有现货吗?
+ LƯU Ý: Làm việc với người Trung Quốc luôn phải có con số cụ thể
+ Lấy 100 cái giá thế nào? 100个,什么价格? 100
+ Giá tốt nhất là bao nhiêu? 最低价格是多少钱?
+ Rẻ hơn chút đi ! 再便宜吧 !
+ Số lượng bao nhiêu có thể rẻ? 多少数量能便宜?
+ Tôi bán buôn nên giá rẻ 1 chút 我是批发的,价格便宜点
+ Bạn Đưa giá thấp nhất đi 亲,算个低的价格吧
+ Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không? 如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠?
+ Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không? 如果大量订购这款产品,你方有没有减价?
+ Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không? 上次我们也订购您方的产品,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费?
Mặc cả hết cỡ không được thì đưa ra mức giá chấp nhận
+ 10.4 tệ có thể không? 10.4能 做吗? 10.4
+ Trong trường hợp muốn mua hàng mẫu trước sẽ dùng câu
+ Tôi muốn muốn mua 1 mẫu sản phẩm, 我现在先买一个样品,如果质量好我要大量进货
+ nếu chất lượng tốt tôi mua số lượng nhiều
+ Yêu cầu gửi hình ảnh thật xem
+ Những hàng có bạn gửi ảnh cho tôi, tôi xin chút , cảm ơn 你把有货的图片发给我,我参考一下,谢谢你
+ Các bạn có bao nhiêu mẫu, có thể gửi hình ảnh cho tôi được không? 你们有都少产品?可以图片发给我吗?
Hỏi về các mẫu
+ Có mẫu mới không? 有哪些新产品?
+ Có mẫu nào nữa không? 有别的款式吗?
+ Có thể đổi màu khác không? 可以换其他颜色吗?
+ Có màu nào nữa không? 有别的颜色吗?
+ Hiện đang bán gì mới? 有哪些畅销?
Đối với sản phẩm có size cần hổi
+ Size có theo tiêu chuẩn không? 码数是不是标准码?
+ Mỗi loại 35 cái áo, quần .. 每个款35件
+ Có màu nào khác không? 有别的颜色吗? Y
Hỏi về chất lượng hàng
+ Chất lượng thế nào? 质量怎么样?
+ Nếu sau khi nhận hàng có xảy ra vấn đề gì, 如果收货以后发生什么问题,您有没有给我保修?
+ bạn có bảo hành, sửa chua cho tôi ko?
+ Có vấn đề gì có thể đổi không? 有问题可以寄回更换马?
+ Chất lượng đảm bảo chứ? 质量保证马?
Hỏi về vận chuyển hàng
Hôm nay có thể gửi hàng ko? 今天能发货吗?
Miễn phí chuyển, dc ko? 包邮好了,行不?
Gửi hàng đến Quảng Châu bao nhiêu tiền phí vận chuyển? 到广州多少钱运费?
Phí vận chuyển có thể rẻ hơn không? 运费能便宜吗?
Chuyển chậm 走物流
Chuyển nhanh 快递 Kuàidì
Chuyển nhanh bao nhiêu tiền? 发快递多少钱?
Bạn hỏi giúp tôi chuyển chậm, 100 cái khoảng bao nhiêu tiền để tôi tính chi phí rồi mới đặt hàng 你帮我问一下物流公司吧,100个大概多少钱,我要算一下成本才能下单
Phí vận chuyển hơi cao, có thể giảm phí vận chuyển không? 运费太高, 给我减少运费吧?
100 cái khoảng bao nhiêu kg? 100个大概多少公斤? 100
Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không? 如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费?miǎn yùnfèi?
Bao giờ có thể chuyển hàng? 什么时候能发货的 Khoảng bao lâu thì hàng đến ? 大概多少天能到货?
Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa, bạn vất vả rồi, cảm ơn 检查好质量和数量,辛苦了,谢谢
Gửi hàng xong, bạn chụp lại đơn chuyển hàng cho tôi, 发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍档对账,也方便跟进
Gửi hàng xong chụp gủi tôi hoá đơn gửi hàng 发货后,快递单拍个照片给我
Gói hàng kỹ chút, đóng cho kín hết các chỗ 包装好点哦,打多点封口胶
Bời vì hàng vỡ do va đập, hàng không bán được 因为如果纸箱破了,这个东西一脏就没法卖了
Cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận, gửi hàng sớm 请把货物打包好,早点发货!
Phiền bạn chú ý một chút, kiểu dáng, kích thước, màu sắc,số lượng… 麻烦你注意一下货物的款式,尺寸,颜色,数量….确保不发生疏漏,意外 đi, cho nên cần gói cẩn thận 因为货到了广州,继续寄所以要包装仔细
Sớm chút gửi hàng cho chúng tôi 快给我发货吧
Giúp tôi nhanh gửi hàng. 帮我尽快发货
Trong trường hợp mua hàng và mặc cả được thì tạo đơn hàng và yêu cầu họ chỉnh sửa lại
Xin chào, đã tạo đơn xong, sửa giúp tôi giá 你好,拍下了,修改一下价格 Nǐ hǎo, pāi xiàle, xiūgǎi yīxià jiàgé
Xin chào, sửa giá 1 chút. Cảm ơn 你好,修改一下价格,谢谢 Nǐ hǎo, xiūgǎi yīxià jiàgé, xièxiè
Xin chào đã tạo đơn hàng sửa giá và số lượng giúp 你好,拍下了,修改一下价格和数量 Nǐ hǎo, pāi xiàle, xiūgǎi yīxià jiàgé hé shùliàng
Trong 1 số trường hợp nhờ người nhận hộ hàng, cần báo họ mình thanh toán tiền vận chuyển và yêu cầu họ tính toán luôn
Người khác sẽ nhận hàng thay tôi 我是别人代收货的
trong tiền hàng bạn trực tiếp cộng thêm phí vận chuyển là được 你直接在货款里加上运费就可以了 nǐ zhíjiē zài huòkuǎn lǐjiā shàng yùnfèi jiù kěyǐle
ko đủ thì tôi sẽ trả bạn sau 不够我再补给你
Được không? 可以吗?
Sau khi thanh toán xong
+ Tôi đã thanh toán rồi 我已经付款了 Wǒ yǐjīng fùkuǎnle
phiền bạn gửi càng nhanh càng tốt 麻烦你们尽快交货 Máfan nǐmen jǐnkuài jiāo huò
+ Phiền bạn rồi 麻烦您了 Máfan nínle
+ hợp tác vui vẻ 合作愉快 Hézuò yúkuài
+ Được rồi, cảm ơn 好的,谢谢 Hǎo de, xièxiè
TRONG TRƯỜNG HỢP HỎI XONG NHƯNG KHÔNG ĐỊNH MUA
+ Được rồi, sẽ liên hệ bạn sau, bạn vất vả rồi! 好的,那再联系后,麻烦你了 Hǎo de, nà zài liánxì hòu, máfan nǐle
+ HỎI XIN WECHAT
+ Bạn có wechat không? 你有微信吗 Nǐ yǒu wēixìn ma
+ Tôi muốn kết bạn 我想交个朋友 Wǒ xiǎng jiāo gè péngyǒu
HOÀN ĐƠN
+ in lỗi bạn! Tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền! Cảm ơn bạn 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢 Zhēn duìbùqǐ, wǒ pāi cuòle, qǐng tuì kuǎn. Xièxiè
+ Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢! Wǒ yǐjīng bàn hǎo shēnqǐng tuì kuǎn dānle, máfan nǐ gěi wǒ tuì kuǎn! Xièxiè!
+ Hàng bạn gửi bị thiếu…, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền tồi. 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货……颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧! Zhè cì jiāoyì, yǒu 8 gè chǎnpǐn bù hǎo, bèi huàile. Wǒ yǐjīng bǎ shēnqǐng tuì kuǎn dān bàn hǎole, nín kàn yīxià bìng gěi wǒ tuì kuǎn ba!
+ Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴 Rúguǒ nǐ bù gěi wǒ tuì kuǎn, péicháng wǒ yīdìng xiàng ālǐ bābā tóusù nǐ
KHIẾU NẠI VƠI BÊN BÁN
+ Hàng tôi vẫn chưa nhận được 我没有收到货 Wǒ méiyǒu shōu dào huò
+ Tôi đã nhận hàng, số lượng không đúng 我收到货,数量不对 Wǒ shōu dào huò, shùliàng bùduì
+ Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt 我收到货,质量不好 Wǒ shōu dào huò, zhìliàng bù hǎo
+ Tôi muốn trả lại hàng 我要退货 Wǒ yào tuìhuò
KHIẾU NẠI VỚI ALIBABA
+ Hàng tôi vẫn chưa nhận được, nhờ các nhận viên xem xét để ý giúp 我没有收到货,希望工作人员帮我处理一下 Wǒ méiyǒu shōu dào huò, xīwàng gōngzuò rényuán bāng wǒ chǔlǐ yīxià
+ Tôi không nhận được hàng, đợi rất lâu rồi, 我没有收到货,等了很多天,然后收货时间到了,希望工作人员帮我处理一下 Wǒ méiyǒu shōu dào huò, děngle hěnduō tiān,
thời gian nhận hàng đã hết, nhờ các bạn xem xét giúp tôi ránhòu shōu huò shíjiān dàole, xīwàng gōngzuò rényuán bāng wǒ chǔlǐ yīxià
+ Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt, 我收到货,质量不好,没法用,然后收货时间到了,希望工作人员帮我处理一下 Wǒ shōu dào huò, zhìliàng bù hǎo, méi fǎ yòng,
+ không dùng được và thời gian xác nhận đã hết, nhờ xem xét giúp ránhòu shōu huò shíjiān dàole, xīwàng gōngzuò rényuán bāng wǒ chǔlǐ yīxià
CÁC MẪU CÂU ĐẶT HÀNG NHÀ MÁY
+ Xin hỏi có phải các bạn là nhà máy không? 请问你们是工厂吗? Qǐngwèn nǐmen shì gōngchǎng ma?
+ Chúng tôi muốn đặt hàng theo yêu cầu 我们要订做可以吗? Wǒmen yào dìng zuò kěyǐ ma?
+ Là mẫu nào? 什么款式 Shénme kuǎnshì
+ Số lượng thế nào? 多少量? Duōshǎo liàng?
+ Bạn xem khoảng bao ngày 你看大概多少天 Nǐ kàn dàgài duōshǎo tiān
+ Có gấp không? 急吗? Jí ma?
+ Không làm được ( tức giá đó không làm được, thời gian đó … ) 做不了 Zuò bùliǎo
+ Bao nhiêu ngày có thể làm 多少天能做 Duōshǎo tiān néng zuò
+ Chúng tôi là cty thương mại làm dịch vụ mua cho khách nên tính giá tốt đi 我们是贸易公司,我们是帮客户购买的,你算一个最低价格给我 Wǒmen shì màoyì gōngsī, wǒmen shì bāng kèhù gòumǎi de, nǐ suàn yīgè zuìdī jiàgé gěi wǒ.
+ Làm theo thương hiệu 需要品牌吗? Xūyào pǐnpái ma?
+ Những đôi giày này số lượng lớn nên cần đặt 这鞋大量需要订做。 Zhèxiē dàliàng xūyào dìng zuò.
+ Muốn đặt cần bao nhiêu ngày? 要订做大概多少天? Yào dìng zuò dàgài duōshǎo tiān
我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库- chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng.
若今天没有弄好签收证据,我将先退款。- nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống.
您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?bạn đã liên lạc với cty cpn hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa?
Quy cách đóng gói- bao bì như thế nào.
我的单子(xxx)您将怎么包装?包装怎么样?- đơn hàng số xxx quy cách đóng gói như thế nào?
一层尼龙袋(防水袋) có 1 lớp nilong chống nước,一层麻袋 có 1 lớp bao tải,纸箱- thùng giấy,打木架- đóng kiện gỗ
我要打成xxx 件, 里面是 尼龙袋-外面是纸箱 加上木架- tôi cần đóng thành xxx kiện- bên trong là nilong bên ngoài là thùng giấy, đóng thêm cả kiện gỗ.
每一件不超过 50公斤 –mỗi kiện đóng không quá 50 kg.
Chi phí đóng bao tốn thêm bao nhiêu chi phí ? –包装费用具体要加多少?
Kích thước cụ thể từng kiện sau khi đóng bao -CM? 包装好以后每一件的具体尺寸?
产品价格含袋子吗?(透明袋子)-giá báo đã có bao bì (vỏ nilong) chưa?( cho từng sp)
产品包装单价如何?- bao bì tính giá riêng là bao nhiêu?
Giá hàng hóa.
Bạn kiểm tra cho tôi đơn hàng này, sô :xxx- 麻烦您给检查这个单子,订单号为:xxx
Lần sau tôi mua với số lượng xxx sp thì giá tốt nhất là bao nhiều ? – 下次的订单数量为: xxx 个, 最好的价格如何的?
我将把已拍的价格全部付款,优惠部分(减价部分)请让我付款后退给我倒支付(银行卡)- tôi sẽ thanh toán cho bạn theo giá web- sau khi thanh toán phần ưu đãi ( triết khấu) bạn chuyển vào alipay ( thẻ ngân hàng) cho tôi。
我的单子(xxx)麻烦您给我核算最优惠价格吧。- đơn hàng số xxx bạn tính toán lại cho tôi giá ưu đãi nhất nhé.
我的单子(xxx)麻烦您给我批发价格。 – đơn hàng số xxx bạn tính toán cho tôi giá phân phối bán buôn.
我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格- tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất.
下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?-lần sau tôi mua tiếp thì ưu đãi cho tôi như thế nào?
此款我先取样然后定大数量。 – mẫu này tôi sẽ lấy mẫu sau đó sẽ đặt số lượng nhiều.
Nếu tôi mua xxx sp, thì giá tốt nhất là bao nhiêu? 如果我下单xxx 个 最好价格如何?
我想找这个款(请看图片),您厂能提供吗?- tôi muốn tìm mẫu như hình bạn có thể cung cấp được không?
您看这个链接(link)这个是正品还是高仿?-bạn xem cho tôi link này, đó là hàng fake hay chính hang (正品- chinh hang – 高仿-fake)
Tôi muốn mua 100 sp này, với giá 30 tệ có được không? 我要购买 100 个, 价格 30 人民币 可以吗?
Tôi muốn mua sp này với giáxxx rmb : RMB-此单价格 xxx RMB 是否可以?
此单您能给我再优惠的价格可以吗?- đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không?
Điều kiện vận tải – cpn- cp chậm – cp người nhận thanh toán – tự đến tận nơi nhận hàng. Gửi hỏa tốc.
亲,要什么什么快递呢- bạn cần dùng hang chuyển phát nhanh nào?
圆通申通天天优速快递- YTO ?, STO, TTK, YOUSHU bạn cần loại nào?
请给我包邮 –bạn free ship cho tôi.
đóng gói như vậy liệu hàng có bị tổn thất trong quá trình vận tải không?-这样包装, 货在运输过程中是否容易受损?
现在付款-能马上发货吗? bây giờ thanh toán, có phát hàng luôn được không?
运费太高了,您看下能便宜点吗?- giá vận tải cao quá, bạn xem có thể giảm giá được không?
您看下哪个快递比较便宜的?- bạn kiểm tra giúp tôi hãng chuyển phát nhanh nào rẻ nhất?
如果发物流运费多少的?nếu gửi cp thường thì giá là bao nhiêu?
发物流要多少天到货?-chuyển phát thường sau bao lâu thì có thể nhận hàng?
发物流能送上门吗?hãng chuyển phát thường này có mang hàng tới tận nơi không?
送上门费用给我现付好吗?-phí mang hàng tới nơi bạn thanh toán giúp tôi được không?
请给我发顺丰到付。 Tôi cần chuyển phát đảm bảo nhất.
这个单子很急-请马上给我安排发货。 Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn phát hàng luôn cho tôi nhé.
发货后请给我运单。Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé.
sau bao lâu thì có thể nhận được hàng?- 多天天能到货?
好的,请把价格改改给我-ok, sửa đơn hàng cho tôi.
那个单子我排错了,我重新拍一下,马上给我改改新的哦。đơn hàng này tôi đặt nhầm, tôi sẽ đặt lại ngay, bạn sửa giá giúp tôi luôn nhé.
Thanh toán – qua alipay. Thẻ ngân hàng. Thanh toán trước 30%.
我可以现付30% 货生产后我全部付清好吗?-tôi sẽ thanh toán trước 30% đơn hàng, phần còn lại tôi sẽ thanh toán hết sau khi hàng sản xuất xong có được không?
Bạn có thể cung cấp cho tôi số thẻ ngân hàng được không?-请给我提供银行账户。
Bao hành sp.
如果货有误,给我退货退款-全部费用您要承担?- nếu hàng lỗi tôi sẽ đổi lại hàng và bạn phải chịu toàn bộ chi phí.
货运过程中货受损了?您给我承担好吗?trong quá trình vận tải nếu hàng hóa tổn thất, bạn có thể chịu rủi do này được không?
包换包退时间如何?thời gian đổi và trả lại hàng là bao lâu?
请给我包装好,运输过程中受损我会拒收的- bạn đóng gói cẩn thận giúp tôi, nếu bao bì gặp tổn thất tôi sẽ từ chối nhận hàng.
此产品保修期间多长?-sản phẩm này thời gian bảo hàng bao lâu?
您好 |
|
xin chào! |
我们对这种产品很有兴趣 |
chúng tôi rất thích sản phẩm này |
我们对贵公司的产品有趣 |
chúng tôi đang quan tâm đến sản phẩm của công ty |
我们打算大量订购 |
bên tôi dự định đặt hàng với số lượng lớn |
但订购之前我们需要样品的 |
tuy nhiên trước khi đặt hàng bên tôi muốn xem thử hàng mẫu? |
不好意思,不知道贵公司现在有样品吗? |
Không biết quý công ty hiện tại có hàng mẫu không? |
不好意思,样品是不是免费的? |
Hàng mẫu là miễn phí phải không? |
我问一下,贵公司有没有算样品费? |
có tính phí hàng mẫu không? |
不好意思,能不能免样品费吗? |
có thể miễn phí hàng mẫu không? |
如果不能免样品费,那能不能折扣一点/折扣50% / 40%… |
nếu như không thể miễn phí hàng mẫu, vậy có thể chiết khấu 50% / 40% … không? |
贵公司有免费样品吗? |
quý công ty có hàng mẫu miễn phí không? |
能不能给我给我发样品的照片? 我先看一下 |
có thể gửi cho tôi ảnh hàng mẫu không? Tôi muốn xemm trước một chút. |
我们1,2,3..个样品行吗? |
chúng tôi lấy 1,2,3… hàng mẫu được chứ |
运费付至 |
phí vận chuyển khi nào hàng giao tới thì tự trả |
能不能免样品运费? |
có thể miễn phí vận chuyển hàng mẫu không? |
我们会承担运费的 |
Bên tôi sẽ chịu phí vận chuyển |
发样品后, 麻烦帮我扫描运单并发给我 |
sau khi gửi hàng mẫu scan vận đơn và gửi cho tôi |
谢谢 |
cảm ơn |
合作愉快 |
hợp tác vui vẻ |
|
|
Cảm ơn bạn đã đọc!