1. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?
2. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
3. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
4. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?
5. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?
6. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?
7. 我想买件套装. Wǒ xiǎng mǎi jiàn tàozhuāng. : Tôi cần mua bộ đồ
8. 太贵了! tài guìle! : Đắt quá!
9. 怎么这么贵! Zěnme zhème guì!: Sao lại đắt thế!
10. 真便宜 Zhēn piányí: Rẻ thật!
11. 怎么这么便宜! zěnme zhème piányí!: Sao lại rẻ thế
12. 这种衬衫有小号的吗? Zhè zhǒng chènshān yǒu xiǎo hào de ma? : Loại áo sơ mi này có cỡ nhỏ không?
13. 这种毛衣有红色的吗? Zhè zhǒng máoyī yǒu hóngsè de ma? : Loại áo len này có màu đỏ không?
14. 这个比较好. Zhège bǐjiào hǎo. : Cái này tương đối tốt
15. 给我打个折吧. Gěi wǒ dǎ gè zhé ba.: Chiết khấu cho tôi đi
16. 这件东西你想卖多少钱? Zhè jiàn dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?: Cái này anh muốn bán giá bao nhiêu?
17. 如果价格不更优惠些,我是不会买的. Rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì xiē, wǒ shì bù huì mǎi de.: Nếu giá không rẻ hơn tôi sẽ không mua đâu
18. 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的. Zhèyàng dōngxī wǒ zài bié dì dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányí de.: Cái này tôi có thể mua được giá rẻ hơn ở quán khác
19. 最低你能出什么价? Zuìdī nǐ néng chū shénme jià?: Giá thấp nhất anh có thể đưa ra là bao nhiêu?
20. 别这样,你就让点儿价吧. Bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎn er jià ba.: Đừng thế nữa, Anh giảm chút giá đi
21. 这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma?: Những chiếc áo này có giảm giá không?
22. 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma?: Giá cả có thể thương lượng không?
23. 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?: Mua một tặng một, thế nào?
24. 可以给我更好的价钱吗? Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma?: Có thể cho tôi giá tốt hơn không?
25. 便宜一点的话我马上买. Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi.: Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua luôn
26. 这价钱超出我的预算了. Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle.: Giá này cao hơn giá tôi dự định
27. 五百块我就买. Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi.: Nếu 500 tệ thì tôi mua
28. 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba?: Giá này cao quá
29. 太贵了.我买不起. Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ.: Đắt quá, tôi không mua được
30. 你说多少钱? Nǐ shuō duōshǎo qián?: Anh nói bao nhiêu tiền!
31. 今天特价. Jīntiān tèjià.: Giá ưu đãi hôm nay
31. 今天特价. Jīntiān tèjià.: Giá ưu đãi hôm nay
32. 已经够便宜了. Yǐjīng gòu piányíle.: Đã rẻ lắm rồi
33. 我们没利润了. Wǒmen méi lìrùnle.: Chúng tôi không có lãi rồi
34. 我要先问老板. Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn.: Để tôi hỏi lại ông chủ
35. 你真会讲价. Nǐ zhēn huì jiǎngjià.: Anh thật biết mặc cả
36. 我们按定价出售. Wǒmen àn dìngjià chūshòu.: Chúng tôi bán theo giá niêm yết37. 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián?: Anh muốn bao nhiêu tiền?
37. 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián?: Anh muốn bao nhiêu tiền?
38. 价钱很快将上涨. Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng.: Giá cả tăng lên rất nhanh
39. 这是我们的最低价了. Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle.: Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi
40. 这几乎是成本价了. Zhè jīhū shì chéngběn jiàle.: Đây là giá vốn rồ
i41. 这是我们最优惠的价格. Zhè shì wǒmen zuì yōuhuì de jiàgé.: Đây là giá ưu đãi nhất của chúng tôi
42. 下次我给您补偿. Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng.: Lần sau mua tôi sẽ bù đắp cho anh
43. 您愿意出什么价? Nín yuànyì chū shénme jià?: Anh muốn bán giá bao nhiêu?
44. 对不起,这儿不讲价. Duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià.: Xin lỗi, ở đây không mặc cả
45. 你想多少钱能成交? Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo?: Anh muốn bao nhiêu tiền thì mua được?
46. 再便宜点您要吗? Zài piányí diǎn nín yào ma?: Rẻ hơn chút anh có mua không?
47. 价格太低了,不能接受. Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.: Giá rẻ quá, không bán được
. 那个价,我们要亏本了. Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.: Giá đó chúng tôi lỗ vốn mất
49. 我们可以给您打九折. Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé.: Chúng tôi có thể giảm 10%50. 这是双方互利的生意. Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì.: Đây là buôn bán hai bên cùng có lợi
51. 我们不能再降价了. Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.: Chúng tôi không thể hạ giá hơn nữa. 30%的折扣是不可能的. 30%De zhékòu shì bù kěnéng de.: Giảm tới 30% là không thể được
53. 如果降价,我们就没有利润了. Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle.: Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi
54. 这次我们全照老价钱卖. Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài.: Lần này chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ
55. 如果您能够全部拿完,我们就降价. Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià.: Nếu chị mua hết chúng tôi sẽ giảm giá
56. 我们已经开出最低价了. Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle.: Tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi
57. 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了. Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.: Xin lỗi, đây là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm
58. 每款我都以最低价给您. Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín.: Mỗi mặt hàng tôi đều bán cho chị giá thấp nhất rồi
59. 对不起,这次只能这个价.不过下次一定给您补偿. Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng.: Xin lỗi, lần này tôi chỉ bán được giá này, lần sau tôi nhất định sẽ giảm cho chị
60. 不可能!这个价不够成本. Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn.: Không thể nào! Giá này không đủ vốn
Nếu chủ shop cần tư vấn hãy nhanh tay liên hệ đến Ochivi để được tư vấn MIỄN PHÍ.